Từ vựng điều dưỡng Đức cơ bản theo chủ đề

Rate this post

Ngành điều dưỡng tại Đức ngày càng hot trong giới trẻ Việt. Để có thể sang Đức học và làm điều dưỡng viên, bạn cần chăm chỉ học tiếng Đức, đặc biệt là tiếng Đức chuyên ngành điều dưỡng. Dưới đây là một số từ vựng điều dưỡng Đức theo chủ đề kèm theo ví dụ.

Từ vựng điều dưỡng cơ bản bạn nhất định phải biết

Dựa trên cuốn sách hướng dẫn về ngành Điều dưỡng do Goethe phát hành, một số từ vựng ngành điều dưỡng tiếng Đức được tổng hợp như sau:


Từ vựng vật dụng vệ sinh cá nhân
Từ vựng các dạng thuốc
Từ vựng ý nghĩa Từ vựng ý nghĩa
das Handtuch Khăn lau die Creme Thuốc kem
der Kamm Cái lược das Dragee Thuốc bọc đường
die Seife Xà phòng das Gel Thuốc dạng gel
das Shampoo Dầu gội đầu die Kapsel Viên con nhộng
die Toilette Nhà vệ sinh der Sirup Si rô
das Toilettenpapier Giấy vệ sinh der Saft Thuốc nước
das Waschbecken Bồn rửa mặt die Salbe Thuốc mỡ
die Zahnbürste Bàn chải oánh răng die Tablette Viên nén
die Zahncreme Kem đánh răng die Tropfen Thuốc nhỏ
Vật dụng trong phòng bệnh nhân (I) Vật dụng trong phòng bệnh nhân (II)
Từ vựng ý nghĩa Từ vựng ý nghĩa
das Bett Giường das Kopfkissen Gối
das Bettgitter Thành giường der Kissenbezug Vỏ gối
die Bremse Cái phanh giường die Klingel Chuông gọi
die Bettdecke Cái chăn das Laken Ga giường
der Bettdeckenbezug Vỏ chăn die Matratze Nệm
der Fernseher Ti vi der Nachtschrank Tủ đầu giường
die Fernbedienung Điều khiển tivi der Nachttisch Bàn cạnh giường
der Infusionsständer Cọc truyền dịch das Telefon Điện thoại
Dụng cụ cấp cứu & Vật tư y tế (I) Dụng cụ cấp cứu & Vật tư y tế (II)
Từ vựng ý nghĩa Từ vựng ý nghĩa
das Blutdruckmessgerät Máy do huyết áp das Pflaster Băng cá nhân
der Beatmungsbeutel Bóng hỗ trợ hô hấp die Pinzette Cái nhíp
der Defibrillator Máy khử trùng die Pulsuhr Máy đo nhịp tim
das Desinfektionsmittel Thuốc sát trùng die Sauerstoffmaske Mặt nạ oxi
die Einmalhandschuhe Găng tay dùng 1 lần der Tubus Canuyn miệng hầu
das Fieberthermometer Nhiệt kế der Verband Băng y tế
die Kompresse Bông gạc die Verbandsschere Kéo cắt băng
    der Wattetupfer Bông gòn
Công cụ hỗ trợ bệnh nhân
Từ vựng ý nghĩa
die Brille Kính thuốc
das Hörgerät Máy trợ thính
die Kontaktlinse Kính áp tròng
die Krücke Nạng
der Rollstuhl Xe lăn
das Steckbecken Cái bô
die Urinflasche Bô vịt
die Zahnprothese Hàm răng giả

Xem thêm thông tin hướng dẫn tại: 

Phiên bản tiếng Đức: https://www.goethe.de/resources/files/pdf173/goethe-nursing-guide-de.pdf

Phiên bản tiếng Việt: https://www.goethe.de/resources/files/pdf154/goethe-nursing-guide-vn.pdf

Từ vựng tiếng Đức chủ đề cơ thể người

1/ Der Kopf: cái đầu

– Das Schädeldach đỉnh đầu
– Das Gehirn, das Hirn óc, não
– Das Zentralnervensystem hệ thống thần kinh trung ương
– Das Großhirn đại não
– Die Stirnhöhle xoang trán
– Die Nasenhöhle xoang mũi
– Der Balken bô phận nối hai não bán cầu với nhau
– Der Hirnanhang, die Hypophyse tuyến yên, thuỳ não
– Das Kleinhirn tiểu não
– Das Rückenmark tuỷ sống
– Der Kehlkopf thanh quản
– Die Luftröhre khí quản
– Die Speiseröhre thực quản

2/ Das Ohr: Tai

– Die Ohrmuschel vành tai
– Das Ohrläppchen dái tai
– Der äußere Gehörgang lỗ tai ngoài
– Das Trommelfell màng nhĩ
– Das Mittelohr tai giữa
– Die Gehörknöckelchen xương nhỏ
– Der Hammer xương búa
– Der Steigbügel xương bàn đạp
– Der Amboß xương đe
– Die Paukenhöhle hòm màng nhĩ
– Die Ohrtrompete, die Eustachische, die Tube nhĩ khí quản
– Die Schnecke lao văn quản ở trong tai
– Die Bogengänge ống dẫn bán nguyệt
– Der Gehörnerv dây thần kinh thính giác

3/ die Auge: Mắt

– die Augenlider, der Lider mi mắt
– das Oberlid mi mắt trên
– das Unterlid mi mắt dưới
– die Wimpern lông mi
– die Regenbogenhaut, die Iris tròng đen
– das Schloch, die Pupille con ngươi
– der Angapfel nhãn cầu

4/ Längsschnitt durch das Auge: cắt dọc mắt

– Die Hornhaut giác mạc
– Die vordere Augenkammer nhãn phòng trước
– Die Linse thuỷ tinh thể
– Der Stralenkörper, die Ziliarkörper thể mí
– Die Bindehaut màng kết
– Der Glaskörper dịch thuỷ tinh
– Die Lederhaut màng cứng
– Die Aderhaut màng mạch
– Die Netzhaut võng mạc
– Der blinde Fleck điểm mù
– Der Sehnerv dây thần kinh thị giác
– Der gelbe Fleck điểm vàng

5/ Die Mundhöhle: xoang miệng

– Die Lippen môi
– Die Oberlippen môi trên
– Die künstliche Zahnkrone răng giả
– Das Zäpfchen lưỡi gà
– Die Mandel (hier : die Gaummenmandel) amiđan (ở đây là hai hạch ở bên họng)
– Die Zunge lưỡi
– Die Zahnlücke kẽ răng
– Der Schneidezahn răng cửa
– Der Rachen, die Rachenhöhle yết hầu
– Der Mundwinkel khoé miệng
– Der Bachenzahn răng hàm
– Die Plombe, die Füllung đồ chám răng, hàm răng
– Der Eckzahn răng nanh
– Die Unterlippe môi dưới

6/ Der Zahn: răng (ở đây là răng hàm)

– De Zahnkrone thân răng
– Der zahnhals cổ răng
– Das Zahnfleisch lợi
– Die Zahnwurzel chân răng
– Der Zahnschmelz men răng
– Das Zahnbein chất ngà trong răng
– Dia Zahnhöhle mit Zahnmark xoang răng và tuỷ
– Der Zahnzement, der Zement men chân răng

7/ Die Hand (Rüchseite): bàn tay (mặt trái)

– Das Handgelenk, die Handwurzel cổ tay
– Die Mittelhand phần chính của bàn tay giữa ngón và cổ tay
– Der Handrücken mu bàn tay
– Die Finger các ngón tay
– Der kleine Finger ngón út
– Der Ringfinger ngón đeo nhẫn
– Der Mittelfinger ngón giữa
– Der Zeigefinger ngón trỏ
– Der Daumen ngón cái
– Der Fingernagel móng tay
– Das Nagelbett gốc móng tay, phao tay

8/ Die Hand (Vorderseite): bàn tay (mặt phải)

– Die Pulsader động mạch
– Der Handballen trấy bàn tay
– Der Handteller, die Hnadfläche lòng bàn tay
– Die Handlinie chỉ tay, nếp gấp bàn tay
– Der Fingerlieder đốt tay
– Das Grundglied đốt trong cùng
– Das Mittelglied đốt giữa
– Das Endglied đốt đầu ngón tay
– Die Fingerkuppe, die Fingerspitzer đầu ngón tay

Die inneren Organe: nội tạng

– die Schilddrüse tuyến giáp trạng
– die Lunge phổi
– der Lungenflügel lá phổi
– die Harnblase bàng quang
– der Darm ruột già
– der Dickdarm ruột non
– der Magen dạ dày
– die Gallenblase túi mật
– das Herz tim
– das Zwerchfell cơ hoành
– die Leber gan
– der Wurmfortsatz ruột thừa
– die Milz lá lách
– die Niere thận
– der Harnleiter ống dẫn tiểu
– der Mastdarm trực tràng
– der After hậu môn
– die Bauchhöhle xoang bụng dưới
– Der menschliche Körper thân thể con người

Die Vorderansicht: nhìn về phía trước

– Der Hals cổ
– Die Kehle, die Gurgel cổ họng
– Die Achselhöhle nách
– Der Gliedmaßen các chi
– Der Arm cánh tay
– Der Oberarm cánh tay trên, bắp tay
– Der Ellbogen khuỷu tay
– Der Unterarm cánh tay dưới
– Die Handwurzel cánh tay dưới
– Die Hand bàn tay
– Der Finger ngón tay
– Der Rumpf mình
– Die Brust ngực
– Die Brustwarzo núm vú
– Der Bauch, der Leib bụng
– Der Nabel rốn
– Die Hüfte háng (hông, mông)
– Die Leistenbeuge, die Leiste, die Leistengegend bẹn
– Das Bein chân
– Der Oberschenkel đùi
– Das Knie đầu gối
– Der Unterschenkel cẳng chân
– Der Spann, der Rist cổ chân
– Der Fuß bàn chân
– Die Zehe, der Zeh ngón chân

Die Rückenansicht: nhìn phía sau

– der xoáy tóc
– der chẩm bộ, đầu phía sau
– der Nacken, das Genick gáy
– die Schulter, die Achsel vai
– das Schulterblatt bả vai
-der Rücken lưng
– die Lende chỗ ngang thắt lưng
– das Kreuz chỗ dưới thắt lưng
– das Gesäß mông đít
– die Gesäßfalte kẽ đít
– der After hậu môn
– die Kniekehle khuỷu chân
– die Wade bắp chân
– die Knöchel mắt cá chân
– die Ferse, die Hacker gót chân
– die Fußsohle, die Sohle gan bàn chân
– der Kopf, das Haupt đầu
– das Haar tóc
– der Scheitel đường ngôi
– eine Schläfe thái dương
– das Gesicht khuôn mặt
– die Stirn trán
– das Ohr tai
– die Augenbraue, die Braue lông mày
– das Auge mắt
– Muskeln – Nerven – Blutkreislauf cơ – thần kinh – Sự tuần hoàn của máu
– die Muskeln bắp thịt, cơ
– die Gesichtsmuskeln cơ mặt
– der Brustzungenbeinmuskel cơ ức
– der Handbeuge cơ lòng bàn tay
– die Bauchmuskel cơ bụng
– die Fußwurzelbände dây gân cổ chân
– der schulterblattmuskel cơ bả vai
– der Rückenstrecker cơ thắt lưng
– die Hüftmuskeln cơ hông
– die Achllessehne cơ gót
– das Nervensystem hệ thống thần kinh
– das Zentralnervensystem hệ thống thần kinh trung ương
– das Gehirn bộ não
– das Rückenmark tuỷ sống
– dia Halsnerven thần kinh cổ
– die Brustnerven thần kinh ngực
– der Blutkreislauf , das Kreislaufsystem sự tuần hoàn máu, hệ thống tuần hoàn
– die Schlagadern mạch máu đỏ, động mạch
– die Blutadern, die Neven tĩnh mạch
– die obere Hohlvene tĩnh mạch chủ thượng
– die Lungenvenen tĩnh mạch phổi
– die Lungenarterien động mạch phổi
– der rechte Herzvorhof tâm nhĩ phải
– der linke Herzvorhof tâm nhĩ trái
– die rechte Herzkammer tâm thất trái
– die linke Herzkammer tâm thất phải
– die Herzklappe van tim
– die Herzwand màng tim

Từ vựng tiếng Đức chủ đề sức khỏe

die Gesundheit sức khoẻ
die Krankheit, -en bệnh tật
gesund khoẻz.B: Ich bin gesund. (tôi khoẻ mà)
krank ốmz.B: Ich bin schon wieder krank. (tôi lại ốm rồi)
Schnupfen haben sổ mũiz.B: Ich habe Schnupfen (tôi bị sổ mũi)
Grippe haben cúmz.B: Ich bin an Grippe erkrankt (tôi bị cúm)
Fieber haben sốtz.B: Ich habe 39 Grad Fieber. (tôi sốt 39 độ)
Husten haben/ husten hoz.B: Sie hat Husten. (cô ấy bị ho)Was hilft gegen Husten? (làm gì để chống lại ho?)
Durchfall haben tiêu chảyz.B: Er hat Durchfall. (anh ấy bị tiêu chảy)
Erkältung haben cảm lạnhz.B: Ich hatte eine Erkältung. (tôi đã từng bị cảm lạnh)
Allergie haben dị ứngz.B: Mein Kind hat eine Allergie gegen Katzenhaare. (con tôi bị dị ứng với lông mèo)
Übergewicht haben/ übergewichtig sein béo phìz.B: Ich habe Übergewicht. (tôi bị béo phì)Bin ich übergewichtig? (liệu tôi bị béo phì không?)
Blutdruck haben bị huyết ápz.B: Sie hat einen zu hohen Blutdruck laut Arzt. ( Theo bác sĩ, bà ấy bị huyết áp cao.)
der Schmerz, -en sự đauz.B: Ich habe sehr starke Schmerzen. (tôi có những cơn đau dữ dội)
Rückenschmerzen haben đau lưngz.B: Ich habe ständig Rückenschmerzen. (tôi hay bị đau lưng)
Kopfschmerzen haben đau đầuz.B: Gestern hatte ich schreckliche Kopfschmerzen. (hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng)
Zahnschmerzen haben đau răngz.B: Die Ursachen von Zahnschmerzen sind vielfältig. (nguyên nhân của đau răng rất đa dạng)
die Halsschmerzen đau họngz.B: Die häufige Ursache für Halsschmerzen ist eine Erkältung. (nguyên nhân chủ yếu của đau họng là do cảm lạnh)
die Lungenentzündung viêm phổiz.B: Ursache einer Lungenentzündung ist meist eine Ìnfektion (viêm phổi là tình trạng viêm thường do nhiễm trùng)
der Kopf, die Köpfe đầuz.B: Mein Kopf tut weh. (tôi bị đau đầu)
die Tablette, -n thuốc viênz.B: ich will keine Tablette nehmen. (tôi không muốn uống thuốc)
der Tropfen, – thuốc nhỏ
die Nasentropfen thuốc nhỏ mũiz.B: Was tun, wenn das Kind keine Nasentropfen nehmen will? (làm gì khi trẻ nhỏ không muốn dùng thuốc nhỏ mũi)
der Hustensaft thuốc ho dạng siroz.B: Die Kinder mögen den Hustensaft, weil er süß ist. (lũ trẻ thích thuốc ho dạng siro vì nó ngọt)
die Arznei,-en thuốc điều trịz.B: Die Arznei beginnt zu wirken. (thuốc bắt đầu có tác dụng)
das Arzneimittel, – dược phẩm
das Medikament, -e thuốc, thuốc thangz.B: Ich habe Angst vor  Medikamenten. (tôi sợ thuốc)
das Schmerzmittel thuốc giảm đauz.B: Das  Schmerzmittel helfen gegen die Schmerzen. (thuốc giảm đau làm giảm những cơn đau)
die Aspirin thuốc giảm đau, kháng viêm
die Salbe,-n thuốc mỡ
die Sprechstunde giờ khámz.B: Ich bin in ihre Sprechstunde am letzten Dienstag um 9 Uhr gekommen. (tôi đã đến khám chỗ bà ấy vào 9 giờ thứ 3 tuần trước)
Krankschreibung, -en giấy chứng nhận sức khoẻz.B: Muss ich Krankschreibung abgeben? (tôi phải nộp giấy khám sức khoẻ không?)
weh tun đauz.B: Mein Bauch tut weh. (bụng tôi bị đau)
untersuchen khámz.B:
atmen thởz.B: Du solltest tief atmen. (bạn nên hít thở sâu)
niesen hắt xìz.B: Wenn jemand niest, sagt das Gegenüber “Gesundheit”. (nếu ai đó hắt xì thì người đối diện nói “Gesundheit”)
rauchen hút thuốcz.B: Du solltest nicht so viel rauchen. (bạn không nên hút nhiều thuốc)
wiegen cânz.B: Ich wiege 48 kg. (Tôi nặng 48 kg)
bleich sein nhợt nhạtz.B: Du siehst so bleich aus. (Trông bạn nhợt nhạt thế)
Übergewicht haben thừa cânz.B: Ich habe Übergewicht und würde gerne abnehmen. (tôi thừa cân và muốn giảm béo
hohen Blutdruck haben huyết áp caoz.B: Meine Oma hat einen hohen Blutdruck. (bà tôi bị huyết áp cao)
Blutdruck messen đo huyết ápz.B: Den Blutdruck richtig zu messen, ist gar nicht so einfach. (Để đo huyết áp đúng không phải là điều đơn giản)
ein Medikament verschreiben kê đơn thuốcz.B: Der Arzt hat falsches Medikament verschrieben. (bác sĩ đã kê sai đơn thuốc)
ein Rezept ausstellen kê đơn thuốc
Tabletten drei Mal täglich vor / nach dem Essen einnehmen uống thuốc 3 lần mỗi ngày trước/ sau bữa ăn
viel / wenig / fett essen ăn nhiều/ ít/ béoz.B: Ich esse zu viel. (tôi ăn quá nhiều)
mehr Obst und Gemüse essen ăn nhiều rau quả hơnz.B: Du solltest mehr Obst und Gemüse essen. (Bạn nên ăn nhiều rau củ hơn)
weniger Fleisch und Wurst essen ăn ít thịt và xúc xíchz.B: Du solltest weniger Fleisch und Wurst essen. (bạn nên ăn ít thịt và xúc xích đi)
zum Arzt gehen đến bác sĩz.B: Heute geht er zum Arzt. (Hôm nay anh ấy đi khám)
im Bett bleiben ở trên giườngz.B: Ich bin sehr müde und ich möchte nur im Bett bleiben. (tôi rất mệt và tôi chỉ muốn nằm ở trên giường)
schlecht aussehen trông xấuDu siehst schlecht aus. (trông bạn thảm hại/ xấu thế)
eine Krankheit bekommen mắc bệnhz.B: Sie hat eine schwere Krankheit bekommen. (cô ấy đã mắc phải căn bệnh nặng)
an einer Allergie leiden bị dị ứngz.B: Leiden Sie an einer Allergie? (bạn có bị dị ứng không?)
erkranken nhiễm bệnhz.B: Viele Leute erkranken an einer Lungenentzündung. (nhiều người mắc bệnh viêm phổi)
Was fehlt Ihnen / dir? Wie geht es Ihnen / dir? Bạn bị làm sao? Bạn đau thế nào?
Haben Sie / hast du Schmerzen? Wo tut es weh? Bạn có đau ko? Đau ở đâu vậy?
Ich habe ein Loch im Zahn. Tôi bị sâu răng.
Ziehen Sie sich bitte aus! Machen Sie den Oberkörper frei! Cởi quần áo ra!
Machen Sie den Mund weit auf! Mở miệng rộng ra/
Atmen Sie bitte tief! Thở sâu vào
Gute Besserung! Chúc sức khoẻ/ Sớm bình phục

Có thể bạn quan tâm
Khóa học phát âm tiếng Đức chuẩn – Phonetik

Một trong những điều quan trọng nhất khi học tiếng Đức đó là khả năng...

Lịch khai giảng các khóa học tiếng đức tháng 02/2022 tại Hà Nội

Các khoá học tiếng Đức khai giảng tại BLA tháng 02/2022. Đảm bảo chất lượng...

Điều dưỡng tiếng Đức là gì? Từ vựng ngành điều dưỡng Đức

Điều dưỡng tiếng Đức là gì chắc hẳn là câu hỏi được quan tâm hàng...