Số là một trong những kiến thức nền tảng đối với các bạn học ngoại ngữ. Bởi cuộc sống xung quanh chúng ta luôn luôn bao gồm các con số: số điện thoại, số nhà, tuổi, giá tiền, giờ giấc,… Vậy bạn hãy thử tưởng tượng nếu mình không thể đọc các con số, cuộc sống của bạn sẽ bị xáo trộn như thế nào chưa? Dưới đây là những thông tin về số đếm và số thứ tự trong tiếng Đức. Hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ thêm cho các bạn về việc học số.
Die Zahlen: Số đếm trong tiếng Đức
Số đếm từ 1-12
1 eins 7 sieben
2 zwei 8 acht
3 drei 9 neun
4 vier 10 zehn
5 fünf 11 elf
6 sechs 12 zwölf
Lưu ý: Chú ý cách đọc của các số: fünf, elf, zwölf
Số đếm từ 13-19
13 dreizehn = drei + zehn (3+10)
14 vierzehn (4+10)
15 fünfzehn (5+10)
16 sechzehn (lưu ý không phải sechszehn)
17 siebzehn (lưu ý không phải siebenzehn)
18 achtzehn
19 neunzehn
Số đếm từ 13-19 rất đơn giản phải không các bạn? Chỉ cần lấy số hàng đơn vị + “zehn” là xong rồi này.
Số tròn chục
20 zwanzig (lưu ý không phải zweizig)
30 dreißig (lưu ý đặc biệt: không phải dreizig)
40 vierzig
50 fünfzig
60 sechzig (bỏ s trong “sechs”)
70 siebzig (bỏ en trong “sieben”)
80 achtzig
90 neunzig
Vậy số tròn chục 2 chữ số, các bạn chỉ cần lấy số hàng chục + “zig” thôi này, chú ý zwanzig và dreißig, sechzig, siebzig là trường hợp đặc biệt nha)
Số lẻ hàng chục
Cách đọc: hàng đơn vị đọc trước, hàng chục đọc sau
21: einundzwanzig
76: sechsundsiebzig
67: siebenundsechzig
93: dreiundneunzig
37: siebenunddreißig
Lưu ý:
- Số có 2 chữ số trong tiếng Đức đọc ngược : hàng đơn vị đọc trước, hàng chục sau
- Nếu hàng đơn vị là 1(eins), cần bỏ “-s” trước khi ghép số : 31 (einunddreißig), 41 (einundvierzig),…
Số tròn trăm
Cách đọc: Số hàng trăm + hundert
100 einhundert/ hundert
200 zweihundert
….
600 sechshundert
700 siebenhundert
800 achthundert
- Số lẻ hàng trăm và số lẻ hàng nghìn
- Số lẻ hàng trăm: số hàng trăm + số hàng đơn vị + số hàng chục
101 einhunderteins (hunderteins)
106 einhundertsechs (hundertsechs)
107 einhundertsieben (hundertsieben)
421 vierhunderteinundzwanzig
670 sechshundertsiebzig
789 siebenhundertneunundachtzig
Số lẻ hàng nghìn
Trước tiên ta có: 1000 eintausend (tausend)
2000 zweitausend
6000 sechstausend
7000 siebentausend
1003 tausenddrei
2020 zweitausendzwanzig
Với các số lẻ hàng nghìn có 2 cách đọc:
- Cách 1: hàng nghìn+ hàng trăm+ hàng đơn vị + hàng chục
1254 (ein)tausendzweihundertvierundfünfzig
3687 dreitausendsechshundertsiebenundachtzig
7926 siebentausendneunhundertsechsundzwanzig
….
– Cách 2: đọc theo cách đọc của năm sinh : (số hàng nghìn cùng hàng trăm)+hundert và hàng đơn vị cùng hàng chục
1952 neunzehnhundertzweiundfünfzig
1574 fünfzehnhundertvierundsiebzig
1890 achtzehnhundertneunzig
…..
Ordinalzahlen: Số thứ tự trong tiếng Đức
Số thứ tự từ 1-19
Cách đọc: Thêm đuôi -te vào số đếm (trường hợp số đếm kết thúc -t thì chỉ cần thêm -e), Trường hợp đặc biệt: số 1,2,3:
1 der erste
2 der zweite
3 der dritte
4 der vierte
5 der fünfte
6 der sechste
7 der siebte
8 der achte
…
16 der sechzehnte
17 der siebzehnte
18 der achtzehnte
19 der neunzehnte
Số thứ tự từ 20 trở lên
Cách đọc: thêm đuôi -ste vào sau số đếm
20 der zwanzigste
21 der einundzwanzigste
…
30 der dreißigste
….
Với câu hỏi ngày tháng năm sinh: cần dùng “am” trước ngày và phải thêm đuôi “-n” vào sau số thứ tự:
Wann bist du geboren?
– Ich bin am 07.9.1998 geboren. (am siebten September neunzehnhundertachtundneunzig hoặc am siebten Neunten neunzehnhundertachtundneunzig)
– Ich bin am 24.6.1975 geboren. (am vierundzwanzigsten Juni neunzehnhundertfünfundsiebzig hoặc am vierundzwanzigsten Sechste neunzehnhundertfünfundsiebzig)
Trên đây là cách đọc số đếm và số thứ tự trong tiếng Đức. Hy vọng bài viết mang lại thông tin hữu ích trong quá trình học tiếng Đức của bạn. Chúc các bạn thành công!